Chuyển nhượng quyền sử dụng đất là một trong những giao dịch phổ biến nhất trong lĩnh vực đất đai. Trong đó, mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là văn bản pháp lý quan trọng, được nhiều người tìm kiếm. Dưới đây là mẫu hợp đồng đầy đủ nhất, mới nhất cập nhật năm 2024 cho bạn đọc tham khảo.
1. Quy định về chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất là việc chuyển giao quyền sử dụng đất từ người này sang người khác thông qua hình thức chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng, cho quyền sử dụng đất và góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Theo quy định tại Khoản 3, Điều 188, Luật Đất đai năm 2013, việc chuyển đổi quyền sử dụng đất, cho thuê, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn… phải đăng ký tại Cơ quan đăng ký đất đai và có hiệu lực kể từ thời điểm ký vào sổ địa chính.
Ngoài ra, theo quy định, bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải đảm bảo các quyền và nghĩa vụ sau đây:
2. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho mục đích kinh doanh có phải công chứng, chứng thực không?
Theo quy định tại Khoản 2, Điều 17, Luật kinh doanh bất động sản 2024, hợp đồng kinh doanh bất động sản bao gồm các loại sau:
Ngoài ra, hợp đồng kinh doanh bất động sản phải được lập thành văn bản. Hợp đồng có thể công chứng, chứng thực tùy theo thỏa thuận của bên mua và bên bán, ngoại trừ trường hợp hợp đồng mua bán, thuê mua nhà, công trình xây dựng, hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà các bên là hộ gia đình, cá nhân quy định tại Khoản 2, Điều 10 của Luật này thì phải công chứng hoặc chứng thực.
Các bên tham gia hợp đồng tự thỏa thuận về việc công chứng hay chứng thực.
Hợp đồng kinh doanh bất động sản có hiệu lực tại thời điểm các bên tự thỏa thuận và thống nhất ghi trong hợp đồng. Trong trường hợp hợp đồng có công chứng hoặc chứng thực thì thời điểm công chứng, chứng thực là thời điểm hợp đồng có hiệu lực. Ngoài ra, nếu các bên không có thỏa thuận, không có công chứng, chứng thực thì thời điểm các bên ký kết hợp đồng chính là thời điểm hợp đồng có hiệu lực.
Tóm lại, hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải được lập thành văn bản. Tuy nhiên, việc công chứng hoặc chứng thực hợp đồng sẽ do các bên tự thỏa thuận với nhau, ngoại trừ trường hợp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà các bên là hộ gia đình, cá nhân có hoạt động chuyển nhượng với quy mô nhỏ, không thường xuyên thì phải công chứng hoặc chứng thực.
3. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải được lập thành văn bản và thường có những nội dung sau:
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Dưới đây là mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất để độc giả tham khảo:
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
HỢP ĐỒNG SỐ: …………………CN
………….., ngày…..tháng……năm…….
I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Ông (Bà): ................................................................................................sinh năm............................
- Chứng minh nhân dân số:......................do:..................................Cấp ngày:......tháng…….năm…...
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………
2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Ông (Bà): ................................................................................................sinh năm............................
- Chứng minh nhân dân số:......................do:..................................Cấp ngày:......tháng…….năm…...
- Nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………
Hoặc Ông (Bà):
- Đại diện cho (đối với tổ chức): ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………..………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………… Fax...........................................(nếu có)
Thửa đất chuyển nhượng
- Diện tích đất chuyển nhượng: …………………………………………….. m2
- Loại đất: ……………………….Hạng đất (nếu có) .................................
- Thửa số: …………………………………………………………………………
- Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………..
- Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………………………..
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: ……………………….do..........................................cấp ngày........ tháng ........ năm…….
Tài sản gắn liền với đất (nếu có)
3. Hai bên nhất trí thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các cam kết sau đây :
- Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bằng số) ........................................................................,
(bằng chữ) .................................................................................................................................
- Giá chuyển nhượng tài sản : (nhà ở, công trình, vật kiến trúc, cây lâu năm và tài sản khác có trên đất) (bằng số).....................................................................(bằng chữ)............................
- Tổng giá trị chuyển nhượng (bằng số) ..........................................................................................
(bằng chữ) ....................................................................................................................................
- Số tiền đặt cọc (nếu có) là (bằng số)............................................................................................. ,
(bằng chữ) ...................................................................................................................... .............
- Thời điểm thanh toán .....................................................................................................................
- Phương thức thanh toán: .............................................................................................................
- Bên chuyển nhượng phải chuyển giao đủ diện tích, đúng hiện trạng và các giấy tờ liên quan đến thửa đất chuyển nhượng và các tài sản kèm theo cho bên nhận chuyển nhượng khi hợp đồng này có hiệu lực.
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất (nếu không có thỏa thuận khác), tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ ghi nợ trước đây (nếu có), lệ phí địa chính theo quy định của pháp luật.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trả đủ tiền, đúng thời điểm và phương thức thanh toán đã cam kết.
- Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nộp lệ phí trước bạ.
4. Các cam kết khác :
- Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất xin cam đoan thửa đất có nguồn gốc hợp pháp, hiện tại không có tranh chấp, không thế chấp, không bảo lãnh, không góp vốn (trừ trường hợp các bên có thỏa thuận). Nếu có gì man trá trong việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã thoả thuận và cam kết nói trên thì bên đó phải bồi thường cho việc vi phạm hợp đồng gây ra theo quy định của pháp luật.
- Các cam kết khác........................................................................................................................
- Hợp đồng này lập tại .................................... ngày .... tháng ... năm ... thành ....... bản và có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận được chuyển nhượng.
Đại diện Bên chuyển nhượng Đại diện Bên nhận chuyển nhượng
Quyền Sử Dụng Đất Quyền Sử Dụng Đất
(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có) (Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Nội dung xác nhận của cơ quan Địa chính cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất chuyển nhượng:
- Về giấy tờ sử dụng: ……………………………………………………
- Về hiện trạng thửa đất: ………………………………………………..
Chủ sử dụng đất: ………………………………………………………..
Loại đất: …………………………………………………………………..
Diện tích: ………………………………………………………………….
Thuộc tờ bản đồ số: …………………………………………………….
Số thửa đất: ………………………………………………………………
Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp: …………………………
- Về điều kiện chuyển nhượng: ……………………………………….
Ngày ... tháng .... năm…… Ngày . . . . tháng . . . . năm . . .
CƠ QUAN ĐỊA CHÍNH CẤP HUYỆN TM. ỦY BAN NHÂN DÂN ............
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu) (ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là văn bản pháp lý quan trọng nhằm đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của các bên tham gia giao dịch. Do đó, các bên cần thận trọng trong việc tạo lập hợp đồng theo đúng quy định pháp luật. Hy vọng qua bài viết, độc giả đã nắm được các thông tin quan trọng về hợp đồng chuyển nhượng và mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất 2024.
Ngoài ra, quý doanh nghiệp có nhu cầu được tư vấn thêm về giải pháp quản lý văn phòng điện tử CloudOffice, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÁI SƠN